Інформація про пісню На цій сторінці ви можете ознайомитися з текстом пісні Kho Báu , виконавця - Ngọt. Дата випуску: 31.12.2017
Мова пісні: В'єтнамська
Інформація про пісню На цій сторінці ви можете ознайомитися з текстом пісні Kho Báu , виконавця - Ngọt. Kho Báu(оригінал) |
| Tôi đi lang thang một hôm tôi chẳng quan tâm đi đâu |
| Thì tôi thấy một lão già ngồi nhìn tôi đã lâu |
| Tóc trắng bạc phơ lão ngồi tựa cây hoa sưa |
| Tôi tự hỏi liệu lão đứng lên bao giờ chưa |
| Lão nói nhờ tôi đi tìm một kho báu |
| Hứa rằng cả hai sẽ giàu mãi mãi về sau |
| Lão đã già nua không còn phiêu lưu đây đó |
| Tôi thì chẳng từ chối những cơ may giàu to |
| Rồi tôi cứ đi suốt đêm ngày |
| Tôi cứ đi cho quên đường về |
| Và tôi cứ đi khắp thiên hạ |
| Tôi cứ đi tìm kho báu |
| Rồi tôi băng qua ngọn núi |
| Tôi băng qua cánh rừng |
| Mặt trời làm bầu bạn |
| Mặt trời đốt cháy lưng |
| Rồi tôi đặt chân đến vùng đất đất của những người ngủ không dậy |
| Nơi mà lão già nói rằng kho báu rất gần đây |
| Tôi quay vòng quanh tôi đào tìm trong sỏi đá |
| Rồi tôi ngước nhìn lên đầu và kho báu hiện ra |
| Trái núi trên trời cao đúc bằng vàng không với tới |
| Tôi về và tôi vẫn trắng tay sau cuộc chơi |
| Và tôi cứ đi khắp thiên hạ |
| Tôi cứ đi cho quên đường về |
| Và tôi cứ đi suốt đêm ngày |
| Tôi cứ đi tìm kho báu |
| Sau bao nhiêu năm triền miên tôi tìm về quê hương cũ |
| Mang trong túi một câu chuyện và không lấy một xu |
| Không may lão già kia không còn ngồi nơi đây nữa |
| Chỉ còn một mình tôi dưới gốc cây hoa sưa |
| (переклад) |
| Блукав день, мені все одно, куди йти |
| Потім я побачив старого, який сидів і довго дивився на мене |
| Сидить дідок білий, як явір |
| Цікаво, чи він коли-небудь вставав |
| Він попросив мене знайти скарб |
| Пообіцяй, що ви обоє будете вічно багатими |
| Старий більше не шукає пригод туди-сюди |
| Я не відкидаю багатих можливостей |
| Тоді я ходжу всю ніч і день |
| Я продовжую, поки не забуду дорогу назад |
| І ходжу по світу |
| Я продовжую шукати скарб |
| Тоді я перетнув гору |
| Я перетнув ліс |
| Сонце твій супутник |
| Сонце пече мою спину |
| Тоді я ступив у землю безсонних |
| Місце, де старий сказав, що скарб зовсім поруч |
| Я крутюся, я копаюся в каменях |
| Потім я підняв очі, і з’явився скарб |
| Гора в небі висока, відлита недосяжним золотом |
| Повертаюся, а після гри все ще з порожніми руками |
| І ходжу по світу |
| Я продовжую, поки не забуду дорогу назад |
| І я продовжую день і ніч |
| Я продовжую шукати скарб |
| Через стільки років я знайшов свою стару батьківщину |
| Носіть історію в кишені і не беріть ні копійки |
| На жаль, той старий тут уже не сидить |
| Я один під соковитим деревом |
| Назва | Рік |
|---|---|
| LẦN CUỐI (đi bên em xót xa người ơi) | 2019 |
| À Ơi | 2016 |
| Cá Hồi | 2016 |
| để quên | 2021 |
| Be Cool | 2016 |
| Không Làm Gì | 2016 |
| Drama Queen | 2016 |
| Mèo Hoang | 2019 |
| Bartender | 2019 |
| Kẻ Thù | 2019 |
| Em Dạo Này | 2019 |
| Một Ngày Không Mưa | 2017 |
| GIẢ VỜ | 2019 |
| MẾU MÁO (T.T) | 2019 |
| VÉ ĐI THIÊN ĐƯỜNG (một chiều) | 2019 |
| RU MÌNH | 2019 |
| (bé) | 2019 |
| Cho | 2017 |